CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ 2 SỐ LẺ CHUẨN NGOẠI CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM HÃNG OHAUS – MỸ
Video cân điện tử của hãng OHAUS - Mỹ
1) Cân kỹ thuật điện tử hiện số (1200g x 0.01g)
Model NV1202
Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ
(Sản xuất tại Trung Quốc)
- Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp và giáo dục
- Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
- Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, hộp chắn gió tháo lắp dễ dàng
- Với khả năng chịu quá tải lên đến 4 lần khả năng của cân
- Các chức năng: thước thủy, khóa hiệu chuẩn, khóa vận chuyển, bảo vệ quá tải, hiển thị độ ổn định, hiển thị pin yếu, tự động tắc để tiết kiệm pin...
- Khả năng cân: 1200 g
- Độ đọc: 0.01 g
- Độ lặp lại: 0.02 g
- Độ tuyến tính: 0.03 g
- Khối lượng hiệu chuẩn: 1000 g
- Thời gian ổn định: 2 giây
- Kích thước mặt đĩa cân: 190 x 144 mm
- Vật liệu cân: Vỏ ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
- Hiệu chuẩn ngoại
- Có chức năng Tare (trừ bì)
- Đơn vị cân: g, kg, N, oz, ozt, dwt, lb, lb:oz, ct, grain,
Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, tỉ lệ phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng...
- Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options)
- Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao
- Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 85%, không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ
- Đáp ứng về an toàn: IEC/EN 61010-1
- Khả năng tương thích điện từ: IEC/EN 61326-1 Class B FCC Part 15 Class B Industry CANADA ICES-003 Class
- Đáp ứng tiêu chuẩn CE; RCM
- Kích thước cân: 204 x 230 x 70 mm
- Trọng lượng: 1 kg
- Nguồn điện: dùng AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin C (không theo cân). Thời gian sử dụng pin: 200 giờ
2) Cân kỹ thuật điện tử hiện số (2100g x 0.01g)
Model NVE2102
Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ
(Sản xuất tại Trung Quốc)
- Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, giáo dục…
- Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
- Các chức năng: thước thủy, khóa hiệu chuẩn, khóa vận chuyển, hiển thị độ ổn định, hiển thị pin yếu, tự động tắc để tiết kiệm pin...
- Khả năng cân: 2100 g
- Độ đọc: 0.01 g
- Độ lặp lại: 0.02 g
- Độ tuyến tính: 0.03 g
- Khối lượng hiệu chuẩn: 1000 g
- Thời gian ổn định: 1.5 giây
- Kích thước mặt đĩa cân: 190 x 144 mm
- Vật liệu cân: Vỏ ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
- Hiệu chuẩn ngoại
- Đơn vị cân: g, lb, oz, N
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, tỉ lệ phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng...
- Cổng RS232, USB hoặc Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options)
- Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao
- Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 85%, không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ
- Đáp ứng về an toàn: IEC/EN 61010-1; CAN/CAS C22.2 No. 61010-1 Std. No. 61010-1
- Khả năng tương thích điện từ: IEC/EN 61326-1 Class B FCC Part 15 Class B Industry CANADA ICES-003 Class B
- Đáp ứng tiêu chuẩn WEEE/RoHS
- Kích thước cân: 204 x 230 x 70 mm
- Trọng lượng: 1 kg
- Nguồn điện: dùng AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin C (không theo cân)
3) Cân kỹ thuật điện tử hiện số (2200g x 0.01g)
Model NV2202
Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ
(Sản xuất tại Trung Quốc)
- Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp và giáo dục
- Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
- Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, hộp chắn gió tháo lắp dễ dàng
- Với khả năng chịu quá tải lên đến 4 lần khả năng của cân
- Các chức năng: thước thủy, khóa hiệu chuẩn, khóa vận chuyển, bảo vệ quá tải, hiển thị độ ổn định, hiển thị pin yếu, tự động tắc để tiết kiệm pin...
- Khả năng cân: 2200 g
- Độ đọc: 0.01 g
- Độ lặp lại: 0.02 g
- Độ tuyến tính: 0.05 g
- Khối lượng hiệu chuẩn: 2000 g
- Thời gian ổn định: 2 giây
- Kích thước mặt đĩa cân: 190 x 144 mm
- Vật liệu cân: Vỏ ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
- Hiệu chuẩn ngoại
- Có chức năng Tare (trừ bì)
- Đơn vị cân: g, kg, N, oz, ozt, dwt, lb, lb:oz, ct, grain,
Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, tỉ lệ phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng...
- Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options)
- Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao
- Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 85%, không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ
- Đáp ứng về an toàn: IEC/EN 61010-1
- Khả năng tương thích điện từ: IEC/EN 61326-1 Class B FCC Part 15 Class B Industry CANADA ICES-003 Class
- Đáp ứng tiêu chuẩn CE; RCM
- Kích thước cân: 204 x 230 x 70 mm
- Trọng lượng: 1 kg
- Nguồn điện: dùng AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin C (không theo cân). Thời gian sử dụng pin: 200 giờ
4) Cân kỹ thuật điện tử hiện số (2200g x 0.01g)
Model SPX2202
Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ
(Sản xuất tại Trung Quốc)
- Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm
- Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
- Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, hộp chắn gió tháo lắp dễ dàng
- Với khả năng chịu quá lên đến 10 lần khả năng của cân
- Các chức năng thước cân thủy độ, khóa hiệu chuẩn, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng, khe móc bảo vệ...
- Khả năng cân: 2200 g
- Độ đọc: 0.01 g
- Độ lặp lại: 0.02 g
- Độ tuyến tính: 0.03 g
- Khối lượng hiệu chuẩn: 2 kg
- Thời gian ổn định: 1.5 giây
- Kích thước mặt đĩa cân: 170 x 140mm
- Vật liệu cân: Vỏ ABS – Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
- Hiệu chuẩn ngoại
- Có chức năng Tare (trừ bì)
- Đơn vị cân: g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 (Tùy thuộc vào model và vùng lãnh thổ)
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, tỉ lệ phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng...
- Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options)
- Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao
- Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 80%, không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ
- Đáp ứng về an toàn: IEC/EN 61010-1, CAN/CSA C222 No. 61010-1; UL Std. No. 61010-1
- Khả năng tương thích điện từ: IEC/EN 61326- Class B FCC Part 15 Class B Industry CANADA ICES-003 Class
- Kích thước cân: 202 x 224x 54 mm
- Trọng lượng: 1 kg
- Nguồn điện: dùng AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin AA (không theo cân).
5) Nên mua cân kỹ thuật điện tử ở đâu?
Nếu bạn đang tìm địa chỉ bán Cân điện tử, cân phân tích, cân dùng trong phòng thí nghiệm thì SCSTECH là đơn vị cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm về cân phòng thí nghiệm. Công ty SCSTECH tự tin là một trong những lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng. Mỗi sản phẩm có nhiều mẫu mã, giá thành khác nhau thỏa mãn lựa chọn của khách hàng. SCSTECH đang là địa chỉ được rất nhiều khách hàng lựa chọn với những ưu điểm vượt trội. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và mua được loại tủ hút phù hợp với mức giá và dịch vụ tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KHOA HỌC KỸ THUẬT SCS
Liên hệ Minh Tư - Phụ Trách sản phẩm
☎ Hotline: 0352.371.308
Web: www.labnoithatscs.com - thietbilabhoasinh.com
Email: minhtudo2010@gmail.com - minhtu@scslab.com.vn
Xe thêm:
- Cân phân tích 5 số lẻ chuẩn nội
- Cân kỹ thuật cho môi trường
- Cân kỹ thuật cho phòng kiểm nghiệm
- Cân phân tích 4 số lẻ cho phòng kiểm nghiệm
- Cân sấy ẩm dùng đèn Halogen